Cầu đường thông thoáng, cơ sở giao thông hạ tầng thuận tiện cùng với môi trường sống trong lành, gần gũi thiên nhiên, bảng giá đất quận 8 đang ngày càng tăng lên. Mặc dù giá đất đang không ngừng tăng từng ngày nhưng nhờ những yếu tố kể trên cùng các dịch vụ tiện ích và an sinh xã hội đã khiến cho quận 8 trở thành nơi an cư lý tưởng của nhiều cư dân.
Quận 8 là một trong những khu vực quận có lịch sử khá lâu đời tại TP HCM, nơi đây luôn là khu vực vực định cư chính của phần lớn những người dân lao động nghèo cùng cuộc sống tạm bợ. Tuy nhiên, nhờ có chính sách quy hoạch và cải tạo hệ thống kênh rạch, bộ mặt của quận 8 đã hoàn toàn bị thay đổi từ đầu năm 2017 đến nay, thị trường bảng giá đất của quận 8 nói riêng và bất động sản nói chung diễn ra có nhiều chuyển biến tích cực hơn hẳn.
Diễn biến tích cực của bảng giá đất quận 8 trên thị trường mua bán nhà đất
Nằm gọn trong trung tâm Sài Gòn hoa lệ với lịch sử lên tới hơn 300 năm hình thành và phát triển nhưng so với nhiều quận lân cận khác thì tình hình kinh tế và xã hội của quận 8 kém hơn khá nhiều so vơi những quận khác. Dân cư sinh sống tại khu vực quận 8 chủ yếu là những người lao động nghèo nên các khu đất tại quận 8 chủ yếu vẫn là những căn nhà lụp xụp ( không có quyền sử dụng đất do xây dựng trái phép) cùng với những kênh rạch bị ô nhiễm.
Nhờ chính sách của Nhà nước và UBND Thành phố về vấn đề cải tạo hệ thống kênh rạch mới và cơ cấu hạ tầng được quy hoạch một cách đồng bộ, thống nhất, hiện đại đã tạo đà phát triển cho bảng giá đất tại quận 8 cũng như vấn đề mua bán nhà đất, bất động sản tại khu vực này.
Cụ thể, UBND quận 8 đã thực hiện phương án di dời những căn nhà ở xây dựng trái phép và không đảm về điều kiện vệ sinh môi trường, tái định cư dành cho các cư dân. Vì vậy, có hàng loạt những hộ dân nằm tại khu ven kênh rạch tại địa bàn đã được di dời và đền bù với tổng giá trị lên tới 13.000 tỷ đồng. Nhờ đó mà các khu vực diện tích đất tại đây hệ thống hơn 23 kênh rạch lớn nhỏ, nằm gần tại các cửa sông và cửa biển, rất thích hợp để giúp người dân mua đất, mua nhà an cư và lạc nghiệp.
Kinh nghiệm để mua nhà đất giá rẻ tại khu vực quận 8
Bảng giá đất quận 8 hiện đang trở thành “miếng mồi ngon” của khá nhiều nhà đầu tư bất động sản đang hướng tới. Tuy vậy, do vị trí địa lý cùng với hệ thống giao thông đặc thù nên khu vực này cũng mang trong mình khá nhiều điểm yếu. Dưới đây là một số kinh nghiệm để mua nhà đất giá rẻ tại khu vực quận 8:
– Chú trọng đến triều cường: Mặc dù UBND thành phố đã có không ít chính sách để cải tạo vấn đề này nhưng do hoàn cảnh dân cư đông nên vẫn chưa hạn chế được triều cường của hệ thống kênh rạch này.
– Quy hoạch nhà đất: Hầu hết diện tích đất của quận 8 đều không có giấy tờ hợp pháp, chủ yếu là giấy viết tay. Do đó, nếu bảng giá đất quận 8 này quá rẻ, chủ đầu tư cũng cần chú ý khi mua đất.
– Biến động về bảng giá: giá đất quận 8 vẫn đang trong tình trạng dao động thất thường. Do đó, các nhà đầu tư cần phải chú ý hơn trong vấn đề giao dịch và mua bán.
Hi vọng, cùng với những thông tin xung quanh bảng giá đất quận 8 trên đây mà Blog Giakhanhland.vn sẽ gửi đến cho quý vị những thông tin hữu ích nhất.
Bảng giá đất quận 8 năm 2014
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 8 | |||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND | |||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | ||
TỪ | ĐẾN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | CẢNG PHÚ ĐỊNH | CẦU MỸ THUẬN | 8,600 | |
2 | ÂU DƯƠNG LÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 14,000 | ||
3 | BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 9,800 | ||
4 | BẾN CẦN GIUỘC | TRỌN ĐƯỜNG | 10,400 | ||
5 | BẾN PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG | 6,200 | ||
6 | BẾN XÓM CỦI | TRỌN ĐƯỜNG | 8,400 | ||
7 | BẾN Ụ CÂY | CẦU CHÁNH HƯNG | CẦU PHÁT TRIỂN | 4,800 | |
8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) | CẦU CHÀ VÀ | 9,800 | |
CẦU CHÀ VÀ | CẦU SỐ 1 | 14,600 | |||
CẦU SỐ 1 | CẦU VĨNH MẬU | 7,200 | |||
9 | BÌNH ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 5,300 | ||
10 | BÔNG SAO | PHẠM THẾ HIỂN | BÙI MINH TRỰC | 7,000 | |
BÙI MINH TRỰC | TẠ QUANG BỬU | 7,200 | |||
11 | BÙI HUY BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG | 8,400 | ||
12 | BÙI MINH TRỰC | BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 11,200 | |
QUỐC LỘ 50 | CUỐI ĐƯỜNG | 10,500 | |||
13 | CÂY SUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 6,900 | ||
14 | CAO LỖ | PHẠM THẾ HIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 11,200 | |
15 | CAO XUÂN DỤC | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | ||
16 | CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 7,000 | ||
17 | CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG | 9,800 | ||
18 | CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG | 8,800 | ||
19 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 9,600 | ||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 8,400 | ||||
20 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 9,600 | ||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 8,400 | ||||
21 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 11,000 | ||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 9,200 | ||||
22 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 7,600 | ||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 7,000 | ||||
23 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 4,000 | ||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 3,300 | ||||
24 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 12M | 4,500 | ||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M | 3,900 | ||||
25 | DẠ NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | ||
26 | DÃ TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG | 10,600 | ||
27 | DƯƠNG BÁ TRẠC | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU SÔNG XÁNG | 25,800 | |
TRƯỜNG RẠCH ÔNG | CẢNG PHƯỜNG 1 | 15,400 | |||
28 | ĐẶNG CHẤT | TRỌN ĐƯỜNG | 14,300 | ||
29 | ĐÀO CAM MỘC | TRỌN ĐƯỜNG | 9,800 | ||
30 | ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY cũ) | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | ||
31 | ĐÌNH AN TÀI | TRỌN ĐƯỜNG | 2,800 | ||
32 | ĐINH HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | ||
33 | ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) | TRỌN ĐƯỜNG | 10,100 | ||
34 | ĐƯỜNG 1011 PHẠM THẾ HIỂN | TRỌN ĐƯỜNG | 13,600 | ||
35 | ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH HIỆP ÂN) | TRỌN ĐƯỜNG | 11,000 | ||
36 | ĐƯỜNG 41 – PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG | 6,200 | ||
37 | ĐƯỜNG 44 – TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG | 6,200 | ||
38 | ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN-BATƠ | TRỌN ĐƯỜNG | 4,200 | ||
39 | ĐƯỜNG SỐ 111 (P9) | TRỌN ĐƯỜNG | 8,400 | ||
40 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI | 4,100 | |||
41 | ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG | TRỌN ĐƯỜNG | 8,000 | ||
42 | HỒ HỌC LÃM | TRỌN ĐƯỜNG | 7,500 | ||
43 | HOÀNG MINH ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG | 11,000 | ||
44 | HƯNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 14,600 | ||
45 | HOÀI THANH | TRỌN ĐƯỜNG | 7,000 | ||
46 | HOÀNG ĐẠO THUÝ | TRỌN ĐƯỜNG | 3,100 | ||
47 | HOÀNG SĨ KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG | 5,600 | ||
48 | HUỲNH THỊ PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG | 10,400 | ||
49 | LÊ QUANG KIM | TRỌN ĐƯỜNG | 7,600 | ||
50 | LÊ THÀNH PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 5,000 | ||
51 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG | 10,600 | ||
52 | LƯƠNG VĂN CAN | TRỌN ĐƯỜNG | 6,900 | ||
53 | LƯU HỮU PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 5,200 | ||
54 | LƯU QUÝ KỲ | TRỌN ĐƯỜNG | 8,400 | ||
55 | LÝ ĐẠO THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG | 4,600 | ||
56 | MẶC VÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 7,200 | ||
57 | MAI HẮC ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG | 5,300 | ||
58 | MAI AM | TRỌN ĐƯỜNG | 5,600 | ||
59 | MỄ CỐC | TRỌN ĐƯỜNG | 5,300 | ||
60 | NGÔ SĨ LIÊN | TRỌN ĐƯỜNG | 5,600 | ||
61 | NGUYỄN CHẾ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | ||
62 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG | 8,400 | ||
63 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 4,600 | ||
64 | NGUYỄN NHƯỢC THỊ | TRỌN ĐƯỜNG | 5,600 | ||
65 | NGUYỄN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 10,200 | ||
66 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG | 5,000 | ||
67 | NGUYỄN THỊ THẬP | TRỌN ĐƯỜNG | 11,200 | ||
68 | NGUYỄN THỊ TẦN | TRỌN ĐƯỜNG | 19,800 | ||
69 | NGUYỄN VĂN CỦA | TRỌN ĐƯỜNG | 12,200 | ||
70 | NGUYỄN VĂN LINH | ĐOẠN QUẬN 8 | 8,400 | ||
71 | PHẠM HÙNG (P4, P5) | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | 12,800 | |
CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 25,800 | |||
72 | PHẠM HÙNG (P9, P10) | BA ĐÌNH | HƯNG PHÚ | 12,800 | |
HƯNG PHÚ | NGUYỄN DUY | 8,400 | |||
73 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU RẠCH ÔNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 13,600 | |
CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | CẦU BÀ TÀNG | 12,000 | |||
CẦU BÀ TÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 6,700 | |||
74 | PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | ||
75 | QUỐC LỘ 50 | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 9,800 | |
CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 16,400 | |||
76 | RẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG | 5,300 | ||
77 | RẠCH CÙNG | TRỌN ĐƯỜNG | 2,800 | ||
78 | RẠCH LỒNG ĐÈN | TRỌN ĐƯỜNG | 2,800 | ||
79 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 | DƯƠNG BÁ TRẠC | 11,200 | |
DƯƠNG BÁ TRẠC | ÂU DƯƠNG LÂN | 11,200 | |||
ÂU DƯƠNG LÂN | PHẠM HÙNG | 11,200 | |||
PHẠM HÙNG | BÔNG SAO | 16,200 | |||
BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 14,600 | |||
QUỐC LỘ 50 | RẠCH BÀ TÀNG | 9,800 | |||
80 | TRẦN NGUYÊN HÃN | TRỌN ĐƯỜNG | 12,200 | ||
81 | TRẦN VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG | 9,200 | ||
82 | TRỊNH QUANG NGHỊ | TRỌN ĐƯỜNG | 5,000 | ||
83 | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG | 6,200 | ||
84 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU) | NGUYỄN VĂN CỦA | 9,900 | |
NGUYỄN VĂN CỦA | ĐINH HOÀ | 18,200 | |||
ĐINH HOÀ | CUỐI ĐƯỜNG | 12,600 | |||
85 | TUY LÝ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | ||
86 | ƯU LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 10,200 | ||
87 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG | 12,100 | ||
88 | VĨNH NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 10,200 | ||
89 | VÕ TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG | 10,200 | ||
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |