Những khởi sắc “ chóng mặt” trong bảng giá đất quận 9 TP HCM

Theo như những thông tin trong quy hoạch đến năm 2020, bảng giá đất quận 9 sẽ tăng lên một cách “ chóng mặt”, vươn lên dẫn đầu quận có giá đất nền cao nhất trong những khu vực quận tại TP HCM. Đặc biệt, lượng cư dân di chuyển đến quận 9 cũng được tăng lên từng ngày khiến quận 9 nhận được không ít sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản lớn nhỏ.

Thực trạng bảng giá đất quận 9 và thị trường bất động sản trong khu vực

Giá đất tại quận 9 trong nhiều năm trở lại đây đang “ nóng” hơn bao giờ hết, có thể nói là phát triển nhất tại khu Đông TP HCM. Nguyên nhân của bảng giá đất tại quận 9 tăng là do các chính sách phát triển của thành phố hiện đang chủ yếu hướng khá mạnh đến khu vực phía Đông với hàng loạt các dự án quy hoạch và đầu tư trọng điểm như: cầu-hầm Thủ Thiêm, Xa lộ Hà Nội, đường Song Hành cao tốc Long Thành- Dầu Giây, Đại lộ Võ Văn Kiệt, cầu Phú Mỹ, tuyến đường điện Metro….

Ngoài ra, khu vực quận 9 còn có một số tuyến đường huyết mạch khác đang được khai thông, mở rộng cũng đóng vai trò quan trọng trong việc làm bảng giá đất quận 9 tăng mạnh như: đường Nguyễn Duy Trinh, đường Liên Phường, đường Đỗ Xuân Hợp… Hơn thế nữa, quận 9 cũng là một trong những khu vực đóng vai trò như “ cửa ngõ” du lịch với nhiều điểm du lịch nổi tiếng như Đà Lạt, Vũng Tàu, Nha Trang, Đồng Nai… Cùng với cơ sở hạ tầng đồng bộ, bất động sản và giá đất quận 9 cũng đang nóng lên từng ngày nhờ sự hỗ trợ tích cực của các cơ quan pháp lý.

Do đó, sức mua của những dự án được xây dựng dựa trên đất nền tại quận 9 cũng tăng lên theo. Đối với thị trường bất động sản quận 9 theo dự đoán của các chuyên gia, vào năm 2020 sẽ có khá nhiều sự điều chỉnh lớn, chủ yếu chuyển sang phân khúc thị trường bình dân, đặc biệt là vấn đề đầu tư vào căn hộ cho thuê tầm trung so với phân khúc bất động sản cao cấp như hiện tại. Và dự báo, đây cũng là xu thế chung của nhiều quận huyện hiện nay tại TP HCM.

Tình hình bảng giá nhà đất tại quận 9

Do quỹ đất của khu vực quận 9 trong thời gian qua có giá trị cực lớn nên không ít chủ đầu tư bất động sản đã đầu tư mạnh vào đất nền để chia lô, đất nền tại dự án hoặc những khu nhà biệt thự, căn hộ xây sẵn… Những dự án đất nền này có sự tăng trưởng khá mạnh mẽ và luôn nằm tại tần suất giá khá cao trên thị trường bất động sản. Trong khi đó, những khu vực diện tích đất thuộc phân khúc của nhà phố, nhà mặt tiền của quận 9 cũng thu hút một lượng lớn giới đầu cơ và nhà mua đất, mua nhà thực.

Theo như Gia Khánh Land được biết, nếu những lô đất nằm trong bán kính từ 15-20km tính từ trung tâm thành phố thì đất quận 9 sẽ có giá cao nhất và bảng giá đất quận 9 sẽ còn tăng lên thêm khoảng 50% nữa so với thời điểm hiện tại thì mới có khả năng “ hạ nhiệt”. Một số khu vực khác nằm ngay sát cạnh trong bán kính gần với những khu như Bình Dương hay Long An cũng sẽ tiếp tục còn tăng theo xu hướng tăng từ bảng giá đất tại quận 9, TP HCM.

Tham khảo bảng giá đất quận 9 năm 2014

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 9

(Ban hành kèm theo Quyết định số 51 /2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BÙI QUỐC KHÁI NGUYỄN VĂN TĂNG CUỐI ĐƯỜNG

         1,800

2

BƯNG ÔNG THOÀN TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

3

CẦU ĐÌNH GIAO ĐƯỜNG LONG PHƯỚC SÔNG ĐỒNG NAI

         1,500

4

CẦU XÂY 1 ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM) CUỐI TUYẾN NAM CAO

         2,800

5

CẦU XÂY 2 ĐẦU TUYẾN NAM CAO CUỐI TUYẾN (CẦU XÂY 1)

         2,800

6

DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ HAI BÀ TRƯNG ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO

         4,800

7

DƯƠNG ĐÌNH HỘI ĐỖ XUÂN HỢP NGÃ 3 BƯNG ÔNG THOÀN

         3,400

8

ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH TRỌN ĐƯỜNG

         6,000

9

ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH TRỌN ĐƯỜNG

         5,400

10

ĐÌNH PHONG PHÚ TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

11

ĐỖ XUÂN HỢP NGÃ 4 BÌNH THÁI CẦU NĂM LÝ

         7,000

CẦU NĂM LÝ NGUYỄN DUY TRINH

         5,400

12

ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6, PHƯỜNG TÂN PHÚ CẦU XÂY 1 ĐƯỜNG 671

         2,400

13

ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1 PHƯỜNG TÂN PHÚ QUỐC LỘ 1A CỔNG 1 SUỐI TIÊN

         3,600

CỔNG 1 SUỐI TIÊN NAM CAO

         2,400

14

ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TRỌN ĐƯỜNG

         3,000

15

ĐƯỜNG 11 NGUYỄN VĂN TĂNG HÀNG TRE

         2,100

16

ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B TRƯƠNG VĂN HẢI ĐƯỜNG 8

         2,400

17

ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B QUANG TRUNG ĐƯỜNG 11

         2,400

18

ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

19

ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ TRỌN ĐƯỜNG

         2,700

20

ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ TRỌN ĐƯỜNG

         2,700

21

ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ XA LỘ HÀ NỘI ĐƯỜNG 138

         3,000

22

ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TRỌN ĐƯỜNG

         3,000

23

ĐƯỜNG 15 NGUYỄN VĂN TĂNG CUỐI ĐƯỜNG

         1,800

24

ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG LONG BÌNH XA LỘ HÀ NỘI CUỐI ĐƯỜNG

         3,000

25

ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A LÃ XUÂN OAI CUỐI ĐƯỜNG

         2,400

26

ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ HOÀNG HỮU NAM TÁI ĐỊNH CƯ CẦU XÂY

         2,800

27

ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TRỌN ĐƯỜNG

         3,000

28

ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH ĐƯỜNG SỐ 6A ĐƯỜNG SỐ 9

         3,600

29

ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH ĐẠI LỘ 2 ĐƯỜNG SỐ 6D

         3,600

30

ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ HOÀNG HỮU NAM TRỌN ĐƯỜNG

         2,700

31

ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

32

ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ HOÀNG HỮU NAM TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

33

ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TRỌN ĐƯỜNG

         3,300

34

ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

35

ĐƯỜNG 23 NGUYỄN XIỂN CUỐI ĐƯỜNG

         1,500

36

ĐƯỜNG 24 NGUYỄN XIỂN CUỐI ĐƯỜNG

         1,800

37

ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ HOÀNG HỮU NAM TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

38

ĐƯỜNG 29 NGUYỄN XIỂN CUỐI ĐƯỜNG

         1,500

39

ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TRỌN ĐƯỜNG

         3,000

40

ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TRỌN ĐƯỜNG

         3,000

41

ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B ĐỖ XUÂN HỢP DƯƠNG ĐÌNH HỘI

         3,000

42

ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ QUỐC LỘ 1A HOÀNG HỮU NAM

         3,600

43

ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A LÊ VĂN VIỆT LÃ XUÂN OAI

         2,400

44

ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

45

ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B ĐỖ XUÂN HỢP NGÃ 4 ĐƯỜNG 79

         3,000

NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 TĂNG NHƠN PHÚ

         3,800

46

ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ LÊ VĂN VIỆT ĐƯỜNG 100

         3,000

47

ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH ĐƯỜNG SỐ 18 ĐƯỜNG 18B

         3,600

48

ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH ĐƯỜNG 18A ĐƯỜNG 18B

         3,600

49

ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH ĐƯỜNG 18A ĐƯỜNG 18B

         3,600

50

ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH ĐƯỜNG 18A ĐƯỜNG SỐ 21

         3,600

51

ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B TRỌN ĐƯỜNG

         3,000

52

ĐƯỜNG 990 (GÒ TRANG) TRỌN ĐƯỜNG

         2,100

53

ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ TRỌN ĐƯỜNG

         3,800

54

ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG PHÚ HỮU TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

55

ĐƯỜNG NHÀ THIẾU NHI LÊ VĂN VIỆT NGÔ QUYỀN

         5,400

56

ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ HOÀNG HỮU NAM CUỐI ĐƯỜNG

         2,100

57

ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG BÌNH TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

58

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG BÌNH LONG SƠN CUỐI ĐƯỜNG

         2,100

59

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ NGUYỄN VĂN TĂNG CUỐI ĐƯỜNG

         2,100

60

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH TAM ĐA SÔNG TẮC

         2,100

61

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG BÌNH XA LỘ HÀ NỘI ĐƯỜNG SỐ 11

         2,100

62

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ NGUYỄN VĂN TĂNG CUỐI ĐƯỜNG

         1,800

63

ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG LONG BÌNH HOÀNG HỮU NAM CUỐI ĐƯỜNG

         1,800

64

ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG LONG BÌNH XA LỘ HÀ NỘI CUỐI ĐƯỜNG

         2,400

65

ĐƯỜNG SỐ 154, TÂN PHÚ TRỌN ĐƯỜNG

         3,000

66

ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ NGUYỄN VĂN TĂNG CUỐI ĐƯỜNG

         2,400

67

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ HOÀNG HỮU NAM CUỐI ĐƯỜNG

         2,400

68

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

69

ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ HOÀNG HỮU NAM CUỐI ĐƯỜNG

         2,400

70

ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ LÊ VĂN VIỆT CUỐI ĐƯỜNG

         3,900

71

ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A NGÃ 3 TRƯƠNG VĂN THÀNH ĐÌNH TĂNG PHÚ

         2,400

72

ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ LÊ VĂN VIỆT MAN THIỆN

         3,600

73

ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ LÊ VĂN VIỆT ĐƯỜNG SỐ 265

         3,600

74

ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ LÊ VĂN VIỆT ĐƯỜNG SỐ 265

         3,600

75

ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) CUỐI ĐƯỜNG

         3,900

76

ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) CUỐI ĐƯỜNG

         3,900

77

ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ HOÀNG HỮU NAM CUỐI ĐƯỜNG

         1,800

78

ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

79

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG BÌNH NGUYỄN XIỄN SÔNG ĐỒNG NAI

         1,500

80

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH LÒ LU CUỐI ĐƯỜNG

         2,400

81

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH LÒ LU DỰ ÁN ĐÔNG TĂNG LONG

         1,800

82

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

83

ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ LÊ VĂN VIỆT NGÔ QUYỀN

         4,800

84

ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH LÒ LU CUỐI ĐƯỜNG

         2,400

85

ĐƯỜNG SỐ 8 NGUYỄN VĂN TĂNG HÀNG TRE

         1,500

86

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG  TĂNG NHƠN PHÚ B TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

87

ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ LÊ VĂN VIỆT TÂN LẬP I

         3,600

88

ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ QUỐC LỘ 22 TÂN HOÀ II

         3,600

89

ĐƯỜNG TỔ 1 KHU PHỐ LONG HÒA NGUYỄN XIỂN CUỐI ĐƯỜNG

         1,800

90

GÒ CÁT TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

91

GÒ NỔI TRỌN ĐƯỜNG

         2,100

92

HAI BÀ TRƯNG TRỌN ĐƯỜNG

         4,500

93

HÀNG TRE LÊ VĂN VIỆT CUỐI ĐƯỜNG

         2,100

94

HỒ BÁ PHẤN TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

95

HOÀNG HỮU NAM TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

96

HỒNG SẾN ĐẦU TUYẾN (BÙI QUỐC KHÁI) CUỐI ĐƯỜNG (ĐƯỜNG 24)

         1,500

97

HUỲNH THÚC KHÁNG NGÔ QUYỀN KHỔNG TỬ

         4,500

98

ÍCH THẠNH TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

99

KHỔNG TỬ HAI BÀ TRƯNG NGÔ QUYỀN

         4,500

100

LÃ XUÂN OAI NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) CẦU TĂNG LONG

         6,000

CẦU TĂNG LONG NGÃ BA LONG TRƯỜNG

         4,500

101

LÊ LỢI TRỌN ĐƯỜNG

         6,000

102

LÊ VĂN VIỆT NGÃ 4 THỦ ĐỨC NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI

       13,500

NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI CẦU BẾN NỌC

         9,000

CẦU BẾN NỌC NGÃ 3 MỸ THÀNH

         5,400

103

LÒ LU TRỌN ĐƯỜNG

         3,800

104

LONG PHƯỚC TRỌN ĐƯỜNG

         1,500

105

LONG SƠN TRỌN ĐƯỜNG

         2,100

106

LONG THUẬN TRỌN ĐƯỜNG

         1,800

107

MẠC HIỂN TÍCH TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

108

MAN THIỆN TRỌN ĐƯỜNG

         4,800

109

NAM CAO TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

110

NAM HOÀ TRỌN ĐƯỜNG

         3,800

111

NGÔ QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG

         5,400

112

NGUYỄN CÔNG TRỨ HAI BÀ TRƯNG TRẦN HƯNG ĐẠO

         4,400

113

NGUYỄN DUY TRINH TRỌN ĐƯỜNG

         4,200

114

NGUYỄN THÁI HỌC HAI BÀ TRƯNG TRẦN QUỐC TOẢN

         4,200

115

NGUYỄN VĂN TĂNG TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

116

NGUYỄN VĂN THẠNH TRỌN ĐƯỜNG

         2,100

117

NGUYỄN XIỂN TRỌN ĐƯỜNG

         2,700

118

PHAN CHU TRINH TRỌN ĐƯỜNG

         5,100

119

PHAN ĐẠT ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG

         1,800

120

PHAN ĐÌNH PHÙNG KHỔNG TỬ LÊ LỢI

         4,200

121

PHƯỚC THIỆN TRỌN ĐƯỜNG

         2,600

122

QUANG TRUNG TRỌN ĐƯỜNG

         6,000

123

QUANG TRUNG (NỐI DÀI) ĐƯỜNG 12 CUỐI TUYẾN

         4,400

124

TAM ĐA NGUYỄN DUY TRINH CẦU HAI TÝ

         2,600

CẦU HAI TÝ RẠCH MƯƠNG

         2,400

RẠCH MƯƠNG SÔNG TẮC

         1,500

125

TÂN HOÀ II TRƯƠNG VĂN THÀNH MAN THIỆN

         4,200

126

TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ LÊ VĂN VIỆT QUỐC LỘ 50

         4,500

127

TÂN LẬP II TRỌN ĐƯỜNG

         4,500

128

TĂNG NHƠN PHÚ TRỌN ĐƯỜNG

         3,600

129

TÂY HOÀ TRỌN ĐƯỜNG

         6,000

130

TRẦN HƯNG ĐẠO TRỌN ĐƯỜNG

         6,000

131

TRẦN QUỐC TOẢN KHỔNG TỬ LÊ LỢI

         4,200

132

TRẦN TRỌNG KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG

         3,000

133

TRỊNH HOÀI ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG

         5,200

134

TRƯƠNG HANH TRỌN ĐƯỜNG

         1,500

135

TRƯỜNG LƯU TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

136

TRƯƠNG VĂN HẢI TRỌN ĐƯỜNG

         2,400

137

TRƯƠNG VĂN THÀNH TRỌN ĐƯỜNG

         4,400

138

TÚ XƯƠNG PHAN CHU TRINH CUỐI ĐƯỜNG

         4,400

139

VÕ VĂN HÁT TRỌN ĐƯỜNG

         2,700

140

XA LỘ HÀ NỘI CẦU RẠCH CHIẾC NGÃ 4 THỦ ĐỨC

         5,700

NGÃ 4 THỦ ĐỨC NGHĨA TRANG LIỆT SĨ

         4,500

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

0913.756.339