Bảng giá đất quận 5 TP HCM mới nhất

UBND TP HCM đã tiến hành công bố bảng giá đất quận 5 và quy hoạch khu dân cư tại khu vực quận này với công tác quy hoạch là 1/2000 dành cho các khu dân cư thuộc các phường tại quận 5 như phường 10, phường 11, phường 12.

Thông tin về bảng giá đất quận 5 TP HCM

Bảng giá đất quận 5 TP HCM nằm trong quy định về giá đất trên địa bàn quận 5 TP HCM và được áp dụng từ ngày 01/01/2015 cho đến ngày 31/12/2019. Quy định này được ban hành kèm theo quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố). Trong đó, bảng giá đất quận 5 được dùng để làm căn cứ dành cho các trường hợp dưới đây:

– Tính tiền khi sử dụng đất nếu như Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức với phần diện tích nằm trong hạn mức. Đồng thời, Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là loại đất ở sang đất ở tại phần diện tích nằm trong hạn mức giao đất của các hộ cá nhân, gia đình,

– Áp dụng nhằm mục đích tính thuế sử dụng đất, tính lệ phí và phí trong vấn đề quản lý, sử dụng đất đai.

– Tính tiền bồi thường đối với đất cho Nhà nước nếu gây thiệt hại trong quá trình quản lý và sử dụng đất đai.

– Áp dụng cho vấn đề tính giá trị của quyền sử dụng đất để trả cho những người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước giao đất và có thu tiền sử dụng đất, đồng thời giúp công nhận quyền sử dụng đất, đất thuê, đất trả tiền thuê đất một lần trong khoảng thời gian thuê.

Bảng báo giá đất này cũng chính là một trong số những căn cứ quan trọng để xác định được mức giá cụ thể theo phương pháp tính hệ số đất, điều chỉnh hệ số đất theo các quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ đối với những quy định về bảng giá đất.

Quy hoạch đất tại khu vực quận 5 TP HCM – thông tin bạn cần biết

Không giống như nhiều khu vực quận huyện khác tại địa bàn TP HCM, quận 5 không có quá nhiều khu dân cư mới, thay vào đó đã thực hiện công nhận hiện trạng và cho phép những người dân tại đây xây dựng nhà ở theo đúng quy hoạch chung. Vì thế, việc quy hoạch, di dời và giải tỏa nhà của người dân diễn ra khá thuận lợi và nhận được không ít sự ủng hộ từ phía người dân. Chính về thế, bảng giá đất quận 5 có giá tăng không quá cao.

Khu vực quy hoạch của quận 5 nằm trong “ khu vực dân cư mới”, nằm tại phía hai bên của đường Phan Văn Trị, nối dài bắt đầu từ phương 2 và sẽ được tiếp tục được chuyển sang thành khu dân cư hiện hữu. Những người dân tại khu vực quy hoạch đất này sẽ không bị giải tỏa mà được phép quy hoạch, xây dựng, hoàn toàn không bị lo lắng như trước kia nữa/

Ngoài ra, theo dự đoán của Blog Gia Khánh Land, quận 5 sẽ trở thành một nơi đầu tư và phát triển thịnh vượng khi đang được mời gọi bởi các tòa cao ốc văn phòng thương mại, trung tâm thương mại và nhà ở, căn hộ chung cư cao cấp… Với bảng giá đất quận 5 cùng với những quyết địnhh sáng suốt như vậy, chúng ta hoàn toàn có thể hi vọng vào một quận 5 phát triển văn minh, sầm uất và thịnh vượng.

Bảng giá đất quận 5 năm 2014

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 5

(Ban hành kèm theo Quyết định số  51 /2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

 GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG

       23,900

2

AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN VĂN CỪ NGUYỄN TRI PHƯƠNG

       58,200

NGUYỄN TRI PHƯƠNG NGÔ QUYỀN

       29,600

3

AN ĐIỀM TRỌN ĐƯỜNG

       24,600

4

BẠCH VÂN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN TUẤN KHẢI

       33,000

TRẦN TUẤN KHẢI AN BÌNH

       28,600

5

BÀ TRIỆU NGUYỄN KIM LÝ THƯỜNG KIỆT

       33,000

LÝ THƯỜNG KIỆT TRIỆU QUANG PHỤC

       18,600

6

BÃI SẬY TRỌN ĐƯỜNG

       20,200

7

BÙI HỮU NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG

       37,000

8

CAO ĐẠT TRỌN ĐƯỜNG

       33,000

9

CHÂU VĂN LIÊM TRỌN ĐƯỜNG

       49,300

10

CHIÊU ANH CÁC TRỌN ĐƯỜNG

       30,800

11

CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG TRỌN ĐƯỜNG

       38,600

12

DƯƠNG TỬ GIANG TRỌN ĐƯỜNG

       34,300

13

ĐẶNG THÁI THÂN TRỌN ĐƯỜNG

       27,200

14

ĐÀO TẤN TRỌN ĐƯỜNG

       26,400

15

ĐỖ NGỌC THẠNH HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG NGUYỄN CHÍ THANH

       33,900

16

ĐỖ VĂN SỬU TRỌN ĐƯỜNG

       22,000

17

GIA PHÚ TRỌN ĐƯỜNG

       25,600

18

GÒ CÔNG TRỌN ĐƯỜNG

       26,400

19

HÀ TÔN QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG

       33,000

20

HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) CHÂU VĂN LIÊM

       38,400

CHÂU VĂN LIÊM HỌC LẠC

       45,500

21

HỒNG BÀNG TRỌN ĐƯỜNG

       42,600

22

HỌC LẠC TRỌN ĐƯỜNG

       37,000

23

HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG

       39,600

24

HUỲNH MẪN ĐẠT VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN HƯNG ĐẠO

       28,600

TRẦN HƯNG ĐẠO TRẦN PHÚ

       33,000

25

KIM BIÊN TRỌN ĐƯỜNG

       32,400

26

KÝ HOÀ TRỌN ĐƯỜNG

       24,600

27

LÃO TỬ TRỌN ĐƯỜNG

       24,300

28

LÊ HỒNG PHONG HÙNG VƯƠNG NGUYỄN TRÃI

       39,600

NGUYỄN TRÃI TRẦN HƯNG ĐẠO

       28,600

29

LÊ QUANG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG

       28,400

30

LƯƠNG NHỮ HỌC TRỌN ĐƯỜNG

       30,000

31

LƯU XUÂN TÍN TRỌN ĐƯỜNG

       20,300

32

LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG

       35,200

33

MẠC CỬU TRỌN ĐƯỜNG

       31,600

34

MẠC THIÊN TÍCH TRỌN ĐƯỜNG

       27,200

35

NGHĨA THỤC TRỌN ĐƯỜNG

       27,600

36

NGÔ GIA TỰ TRỌN ĐƯỜNG

       35,200

37

NGÔ NHÂN TỊNH TRỌN ĐƯỜNG

       30,000

38

NGÔ QUYỀN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN HƯNG ĐẠO

       24,100

TRẦN HƯNG ĐẠO AN DƯƠNG VƯƠNG

       30,100

AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN CHÍ THANH

       23,500

39

NGUYỄN AN KHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG

       27,200

40

NGUYỄN ÁN TRỌN ĐƯỜNG

       21,600

41

NGUYỄN BIỂU NGUYỄN TRÃI CAO ĐẠT

       36,000

CAO ĐẠT VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ)

       30,000

42

NGUYỄN CHÍ THANH TRỌN ĐƯỜNG

       35,100

43

NGUYỄN DUY DƯƠNG NGUYỄN TRÃI NGUYỄN CHÍ THANH

       33,000

44

NGUYỄN KIM TRỌN ĐƯỜNG

       24,900

45

NGUYỄN THI TRỌN ĐƯỜNG

       32,400

46

NGUYỄN THỊ NHỎ TRỌN ĐƯỜNG

       26,000

47

NGUYỄN THỜI TRUNG TRỌN ĐƯỜNG

       21,000

48

NGUYỄN TRÃI NGUYỄN VĂN CỪ NGUYỄN TRI PHƯƠNG

       66,000

NGUYỄN TRI PHƯƠNG HỌC LẠC

       48,400

HỌC LẠC HỒNG BÀNG

       41,800

49

NGUYỄN TRI PHƯƠNG VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN HƯNG ĐẠO

       22,300

TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN CHÍ THANH

       41,700

50

NGUYỄN VĂN CỪ VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG cũ) TRẦN HƯNG ĐẠO

       33,600

TRẦN HƯNG ĐẠO NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ

       42,700

51

NGUYỄN VĂN ĐỪNG TRỌN ĐƯỜNG

       25,100

52

NHIÊU TÂM TRỌN ĐƯỜNG

       37,400

53

PHẠM BÂN TRỌN ĐƯỜNG

       23,000

54

PHẠM HỮU CHÍ NGUYỄN KIM LÝ THƯỜNG KIỆT

       27,400

TRIỆU QUANG PHỤC THUẬN KIỀU

       20,500

THUẬN KIỀU NGUYỄN THỊ NHỎ

       23,900

55

PHẠM ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG

       24,700

56

PHAN HUY CHÚ TRỌN ĐƯỜNG

       20,600

57

PHAN PHÚ TIÊN TRỌN ĐƯỜNG

       19,500

58

PHAN VĂN KHOẺ TRỌN ĐƯỜNG

       21,300

59

PHAN VĂN TRỊ TRỌN ĐƯỜNG

       31,600

60

PHƯỚC HƯNG TRỌN ĐƯỜNG

       41,800

61

PHÓ CƠ ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG

       25,800

62

PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG

       25,300

63

PHÙNG HƯNG VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) TRỊNH HOÀI ĐỨC

       33,000

TRỊNH HOÀI ĐỨC HỒNG BÀNG

       37,400

64

PHÚ GIÁO TRỌN ĐƯỜNG

       26,400

65

PHÚ HỮU TRỌN ĐƯỜNG

       30,400

66

PHÚ ĐINH TRỌN ĐƯỜNG

       17,000

67

SƯ VẠN HẠNH TRỌN ĐƯỜNG

       29,000

68

TÂN HÀNG TRỌN ĐƯỜNG

       24,000

69

TÂN HƯNG TRỌN ĐƯỜNG

       27,700

70

TÂN THÀNH THUẬN KIỀU ĐỖ NGỌC THẠNH

       30,800

ĐỖ NGỌC THẠNH TẠ UYÊN

       35,200

TẠ UYÊN NGUYỄN THỊ NHỎ

       30,800

71

TĂNG BẠT HỔ TRỌN ĐƯỜNG

       30,500

72

TẠ UYÊN HỒNG BÀNG NGUYỄN CHÍ THANH

       48,400

73

TẢN ĐÀ TRỌN ĐƯỜNG

       40,400

74

THUẬN KIỀU TRỌN ĐƯỜNG

       33,000

75

TỐNG DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG

       18,000

76

TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG

       39,600

77

TRẦN CHÁNH CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG

       28,600

78

TRẦN HOÀ TRỌN ĐƯỜNG

       25,000

79

TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN VĂN CỪ NGUYỄN TRI PHƯƠNG

       58,700

NGUYỄN TRI PHƯƠNG CHÂU VĂN LIÊM

       38,400

CHÂU VĂN LIÊM HỌC LẠC

       46,700

80

TRẦN NHÂN TÔN TRỌN ĐƯỜNG

       25,800

81

TRẦN ĐIỆN TRỌN ĐƯỜNG

       26,400

82

TRẦN PHÚ TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN TRÃI

       29,100

NGUYỄN TRÃI AN DƯƠNG VƯƠNG

       39,600

AN DƯƠNG VƯƠNG NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ

       33,900

83

TRẦN TƯỚNG CÔNG TRỌN ĐƯỜNG

       25,000

84

TRẦN TUẤN KHẢI TRỌN ĐƯỜNG

       30,400

85

VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) NGUYỄN VĂN CỪ HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG

       36,800

86

VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) TRỌN ĐƯỜNG

       33,000

87

TRẦN XUÂN HOÀ TRỌN ĐƯỜNG

       25,500

88

TRANG TỬ TRỌN ĐƯỜNG

       31,600

89

TRIỆU QUANG PHỤC TRỌN ĐƯỜNG

       31,600

90

TRỊNH HOÀI  ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG

       37,400

91

VẠN KIẾP TRỌN ĐƯỜNG

       29,000

92

VẠN TƯỢNG TRỌN ĐƯỜNG

       33,000

93

VÕ TRƯỜNG TOẢN TRỌN ĐƯỜNG

       24,700

94

VŨ CHÍ HIẾU TRỌN ĐƯỜNG

       37,400

95

XÓM CHỈ TRỌN ĐƯỜNG

       17,300

96

XÓM VÔI TRỌN ĐƯỜNG

       26,400

97

YẾT KIÊU TRỌN ĐƯỜNG

       32,200

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

0919.620.880