Bảng báo giá đất quận 4 từ 2015-2019 nhiều tuyến đường tăng gấp 2-3 lần

Bảng báo giá đất quận 4 được UBND TP HCM phê duyệt nhằm điều chỉnh giá đất ở để tính bồi thường, hỗ trơ của các dự án Khu phức hợp Nhà Rồng- Khánh Hội với hệ số điều chỉnh giá đất tăng khoảng từ 2-3 lần so với bảng giá đất cũ.

Bảng báo giá đất quận 4 từ 2015-2019 nhiều tuyến đường tăng gấp 2-3 lần

Cụ thể, UBND TP HCM chính thức công bố hệ số điều chỉnh của bảng giá đất tại quận 4 ở 10 vị trí ( bao gồm cả khu vực quận 6) với một số các tuyến đường như đường Chu Văn An, đường Phan Văn Khoẻ, đường Bãi Sậy,…cùng một số vị trí tiếp giáp khác giáp với mặt tiền của con đường này…

Theo như bảng báo giá quận 4 thì hệ số đất ( hay còn gọi là hệ số K) của dự án Kênh Hàng Bàng ( quận 4) giai đoạn 2 được công bố sẽ nằm trong mức dao động trong khoảng từ 3,17-3,69. Ngoài ra, trong đó, bảng giá đất có hệ số điều chỉnh cao nhất để bồi thường và hỗ trợ chính là vị trí đường Bãi Sậy ( đoạn Ngô Thì Nhậm- Bình Tiên), hẻm xi măng với độ sâu dưới 100m thuộc khu vực phường 1. Và hệ số đất thấp nhất được áp dụng tại tuyến đường Chu Văn An ( đoạn nối từ Lê Quang Sung – Bãi Sậy), quận 2.

Bảng giá đất tại quận 4 áp dụng cho vấn đề bồi thường dự án

Hơn thế nữa, UBND TP HCM cũng đã thực hiện phê duyệt để điều chỉnh hệ số đất để tính hỗ trợ, bồi thường dành cho dự án Khu phức hợp Nhà Rồng- Khánh Hội tại quận 4 với hệ số điều chỉnh giá đất nằm trong khoảng từ 3,2-4,68 lần. Cụ thể, ở mặt tiền của tuyến đường Nguyễn Tất Thành ( cầu Khánh Hội- Lê Văn Linh) với hệ số đất theo bảng giá là 3,86. Tại mặt tiền của đường Hoàng Diệu ( từ Cảng Sài Gòn- Nguyễn Tất Thành), bảng giá đất sẽ là 4,68.

Tiềm năng tăng giá đất tại khu vực quận 4

Bảng giá đất quận 4 nằm tại vị trí đắc địa khi giáp tới 3 mặt sông và được xem như một phần của trung tâm thành phố ( thay vì vẫn nằm trong quan niệm quen thuộc “ gần trung tâm quận 1” như trước kia. Tại ph íaNam của quận 4 giáp với dòng sông Kênh Tẻ sát với quận 7 ( khu đô thị Phú Mỹ Hưng), phía Tây giáp với Kênh Bến Nghé nhộn nhịp và hướng về quận 1. Phía Đông Bắc của quận 4 hướng về quận 2 và giáp với Khu đô thị mới Thủ Thiêm.

Như vậy, có thể thấy, quận 4 là nơi tập kết giao thông thuận lợi giữa đường bộ và đường thuỷ. Theo như đề án quy hoạch và phát triển của thành phố, quận 4 sẽ được tiếp tục xây dựng nhiều cây cầu để phục vụ cho các cư dân khi sinh sống tại đây. Chính vì thế, từ trung tâm của quận 4 sẽ dễ dàng và tiện lợi khi khi di chuyển đến các khu vực quận khác như: quận 1, quận 2, quận 5 và quận 7…thông qua các cây cầu lớn cùng cơ sở vật chất, kĩ thuật và hạ tầng giao thông hiện đại.

Nhờ những yếu tố này mà bảng giá đất quận 4 được dự đoán sẽ không ngừng tăng lên và có xu hướng tăng mạnh. Giakhanhland.vn chắc chắn rằng, những dự án bất động sản tại khu vực này sẽ vô cùng đắt giá dành cho một số chủ đầu tư đang có nhu cầu “ đầu cơ” vào thị trường này.

Tham khảo bảng giá đất quận 4 năm 2014

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 4

(Ban hành kèm theo Quyết định số  51/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

 GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BẾN VÂN ĐỒN CÙ LAO NGUYỄN KIỆU CẦU NGUYỄN KIỆU

      17,400

CẦU NGUYỄN KIỆU NGUYỄN KHOÁI

      17,900

NGUYỄN KHOÁI CẦU DỪA

      20,000

CẦU DỪA NGUYỄN TẤT THÀNH

      24,000

2

ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 TRỌN ĐƯỜNG

      13,500

3

CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI TRỌN ĐƯỜNG

      13,500

4

ĐINH LỂ TRỌN ĐƯỜNG

      30,800

5

ĐOÀN NHƯ HÀI TRỌN ĐƯỜNG

      24,700

6

ĐOÀN VĂN BƠ CHÂN CẦU CALMET HOÀNG DIỆU

      26,400

HOÀNG DIỆU TÔN ĐẢN

      23,300

TÔN ĐẢN XÓM CHIẾU

      18,000

XÓM CHIẾU NGUYỄN THẦN HIẾN

        9,600

7

ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE TRỌN ĐƯỜNG

      15,400

8

ĐƯỜNG 10C TRỌN ĐƯỜNG

      19,900

9

ĐƯỜNG 20 THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG

      12,600

10

ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH TRỌN ĐƯỜNG

      12,400

11

ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 TRỌN ĐƯỜNG

        9,800

12

ĐƯỜNG SỐ 1 TRỌN ĐƯỜNG

      17,900

13

ĐƯỜNG SỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

14

ĐƯỜNG SỐ 3 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

15

ĐƯỜNG SỐ 4 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

16

ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

17

ĐƯỜNG SỐ 6 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

18

ĐƯỜNG SỐ 7 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

19

ĐƯỜNG SỐ 8 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

20

ĐƯỜNG SỐ 9 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

21

ĐƯỜNG SỐ 10 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

22

ĐƯỜNG SỐ 10A TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

23

ĐƯỜNG SỐ 10B TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

24

ĐƯỜNG SỐ 11 TRỌN ĐƯỜNG

      18,000

25

ĐƯỜNG SỐ 12 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

26

ĐƯỜNG SỐ 12A TRỌN ĐƯỜNG

      17,400

27

ĐƯỜNG SỐ 13 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

28

ĐƯỜNG SỐ 15 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

29

ĐƯỜNG SỐ 16 TRỌN ĐƯỜNG

      18,000

30

ĐƯỜNG SỐ 17 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

31

ĐƯỜNG SỐ 18 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

32

ĐƯỜNG SỐ 19 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

33

ĐƯỜNG SỐ 20 TRỌN ĐƯỜNG

      15,900

34

ĐƯỜNG SỐ 21 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

35

ĐƯỜNG SỐ 22 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

36

ĐƯỜNG SỐ 23 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

37

ĐƯỜNG SỐ 24 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

38

ĐƯỜNG SỐ 25 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

39

ĐƯỜNG SỐ 28 TRỌN ĐƯỜNG

      18,700

40

ĐƯỜNG SỐ 29 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

41

ĐƯỜNG SỐ 30 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

42

ĐƯỜNG SỐ 31 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

43

ĐƯỜNG SỐ 32 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

44

ĐƯỜNG SỐ 32A TRỌN ĐƯỜNG

        8,700

45

ĐƯỜNG SỐ 33 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

46

ĐƯỜNG SỐ 34 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

47

ĐƯỜNG SỐ 35 TRỌN ĐƯỜNG

        8,700

48

ĐƯỜNG SỐ 36 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

49

ĐƯỜNG SỐ 37 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

50

ĐƯỜNG SỐ 38 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

51

ĐƯỜNG SỐ 39 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

52

ĐƯỜNG SỐ 40 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

53

ĐƯỜNG SỐ 42 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

54

ĐƯỜNG SỐ 43 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

55

ĐƯỜNG SỐ 44 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

56

ĐƯỜNG SỐ 45 TRỌN ĐƯỜNG

      19,500

57

ĐƯỜNG SỐ 46 TRỌN ĐƯỜNG

      13,600

58

ĐƯỜNG SỐ 47 TRỌN ĐƯỜNG

      16,500

59

ĐƯỜNG SỐ 48 TRỌN ĐƯỜNG

      27,000

60

ĐƯỜNG SỐ 49 TRỌN ĐƯỜNG

      17,200

61

ĐƯỜNG SỐ 50 TRỌN ĐƯỜNG

        9,200

62

HOÀNG DIỆU SÁT CẢNG SÀI GÒN NGUYỄN TẤT THÀNH

      24,000

NGUYỄN TẤT THÀNH ĐOÀN VĂN BƠ

      34,500

ĐOÀN VĂN BƠ KHÁNH HỘI

      31,500

KHÁNH HỘI CUỐI ĐƯỜNG

      30,000

63

KHÁNH HỘI BẾN VÂN ĐỒN HOÀNG DIỆU

      31,500

HOÀNG DIỆU CẦU KÊNH TẺ

      29,400

CẦU KÊNH TẺ TÔN THẤT THUYẾT

      17,400

64

LÊ QUỐC HƯNG BẾN VÂN ĐỒN HOÀNG DIỆU

      23,900

HOÀNG DIỆU LÊ VĂN LINH

      33,000

65

LÊ THẠCH TRỌN ĐƯỜNG

      33,000

66

LÊ VĂN LINH NGUYỄN TẤT THÀNH LÊ QUỐC HƯNG

      33,000

LÊ QUỐC HƯNG ĐOÀN VĂN BƠ

      20,200

67

LÊ VĂN LINH NỐI DÀI ĐƯỜNG 48 NGUYỄN HỮU HÀO

      31,500

68

NGÔ VĂN SỞ TRỌN ĐƯỜNG

      25,500

69

NGUYỄN HỮU HÀO BẾN VÂN ĐỒN HOÀNG DIỆU

      17,100

HOÀNG DIỆU CUỐI ĐƯỜNG

      14,700

70

NGUYỄN KHOÁI TRỌN ĐƯỜNG

      16,400

71

NGUYỄN TẤT THÀNH CẦU KHÁNH HỘI LÊ VĂN LINH

      34,500

LÊ VĂN LINH XÓM CHIẾU

      28,500

XÓM CHIẾU CẦU TÂN THUẬN

      20,600

72

NGUYỄN THẦN HIẾN TRỌN ĐƯỜNG

      15,000

73

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG

      27,200

74

TÂN VĨNH TRỌN ĐƯỜNG

      24,600

75

TÔN ĐẢN TRỌN ĐƯỜNG

      17,900

76

TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN TẤT THÀNH NGUYỄN THẦN HIẾN

      12,800

NGUYỄN THẦN HIẾN XÓM CHIẾU

      15,000

XÓM CHIẾU TÔN ĐẢN

      13,700

TÔN ĐẢN NGUYỄN KHOÁI

      16,800

NGUYỄN KHOÁI CUỐI ĐƯỜNG

      11,400

77

TRƯƠNG ĐÌNH HỢI TRỌN ĐƯỜNG

      16,800

78

VĨNH HỘI TRỌN ĐƯỜNG

      24,000

79

VĨNH KHÁNH BẾN VÂN ĐỒN HOÀNG DIỆU

      18,000

HOÀNG DIỆU TÔN ĐẢN

      16,500

80

XÓM CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG

      18,600

81

ĐƯỜNG LÊN CẦU KÊNH TẺ TÔN THẤT THUYẾT KHÁNH HỘI

      17,400

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

NHẬN XÉT : Gồm 81 tuyến đường, trong đó 7 tuyến đường có đơn giá đất cao nhất Quận 4 :

  1. Bến Vân Đồn : 17,4-24tr
  2. Đoàn Văn Bơ : 9,6tr-26,4tr
  3. Hoàng Diệu : 24-34,5 tr
  4. Khánh Hội : 17,4tr-31,5tr
  5. Lê Quốc Hưng : 23,9-33tr
  6. Lê Văn Linh : 20,2-33tr
  7. Nguyễn Tất Thành: 20,6-34,5tr

 

 

0913.756.339