Bảng giá đất quận 11 và những lưu ý khi đầu tư

Bảng giá đất quận 11 ( TP HCM) được ra đời và thực hiện khi UBND TP HCM ban hành Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND về các loại giá đất trên tại khắp địa bàn quận trong thành phố. Quy định về bảng giá đất này sẽ được áp dụng bắt đầu từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.

Bảng giá đất quận 11

Bảng giá đất quận 11 mức giá cao nhất là 39,6 triệu đồng

Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND được ban hành để thay thế cho quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013của UBND TP HCM về ban hành quy định về những loại giá đất tại các quận huyện trên địa bàn của thành phố.

Theo đó, tại địa bàn của quận 11 sẽ bao gồm có 6 tuyến đường nằm tại mức giá trên 30 triệu đồng/m2 là: đường 3 tháng 2, Lê Đại Hành, Lý Thường Kiệt, Nguyễn Chí Thanh, Tạ Uyên, Lữ Gia… Trong đó, tuyến đường tại quận 11 có giá cao nhất là 39,6 triệu đồng/m2 ( đường Lý Thường Kiệt) và đường có giá thấp nhất là 8,6 triệu đồng/m2 ( đường Lê Đình Trọng). So với bảng giá đất quận 11 tại những năm trước đó thì bảng giá đất 2015 tại khu vực quận này được tăng lên gấp 2 lần, trung bình khoảng bằng 27% so với mức giá trên thị trường.

Bảng giá đất của Nhà nước tăng cao cũng khiến cho thị trường bất động tại đây có nhiều khởi sắc và mang đến nhiều tiềm năng vượt bậc, nhằm đáp ứng được lợi ích của cả chủ đầu tư và cư dân có nhu cầu sinh sống tại đây. Tuy nhiên, trước khi đầu tư, bạn cũng cần phải thực sự lưu ý đến một số vấn đề dưới đây.

Một số lưu ý khi mua bán nhà đất tại quận 11

Do bảng giá đất quận 11 có xu hướng tăng khá cao và nhanh nên có nhiều người dễ bị rơi vào bẫy của khá nhiều kẻ lừa đảo và phải chịu khá nhiều rủi ro, hậu quả. Do đó, khi mua nhà đẩ tại quận 1, bạn cần phải tìm hiểu những thông tin thật kĩ:

– Xem xét vị trí: Chọn mua một lô đất tại vị trí trung tâm để thuận tiện khi di chuyển và mau sắm. Những khu nhà đất sở hữu vị trí vàng luôn thu hút được đông đảo giới đầu tư cùng các nhà kinh doanh. Đồng nghĩa, giá đất tại khu vực này khá cao và so sánh trong bảng giá đất cũng thấy sự chênh lệch rõ rệt.

– Kiểm tra tính pháp lý tại khu đất đó: Hệ thống pháp luật hiện nay vừa chặt chẽ nhưng cũng khá phức tạp nên khi mua nhà đất tại bất kì khu vực nào, không tính riêng quận 11 thì bạn cũng cần quan tâm đến vấn đề pháp lý để không bị xảy ra tranh chấp hay những rủi ro về sau. Khi xem hoặc mua đất cần phải yêu cầu chủ nhà đưa sổ đỏ bản gốc và đối chiều cùng với diện tích trên thực tế xem có trùng khớp hay không. Một số trường hợp chủ nhà không có sổ đỏ riêng đã gây khá nhiều thiệt hại cho người mua.

– Thương lượng về giá cả của khu đất: Kinh nghiệm mua nhà đất tại quận 11 cần phải nắm rõ chính phải thương lượng về giá cả. Sau khi đã nhận được bảng giá quận 11 ( tính đến thời điểm hiện tại), bạn cần tìm hiểu về vấn đề thương lượng giá đối với người bán. Mặc dù công việc này đòi hỏi khá nhiều sự tỉ mỉ và mất khá nhiều thời gian nhưng bạn sẽ tiết kiệm được khoản tiền khá lớn.

Hy vọng, những thông tin mà Blog Giakhanhland.vn chia sẻ trên đây về bảng giá đất quận 11 sẽ thật hữu ích đối với quý vị và các bạn.

Bảng giá đất quận 11 năm 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số  51 /2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
1 ÂU CƠ BÌNH THỚI RANH QUẬN TÂN BÌNH        20,200
2 BÌNH DƯƠNG THI XÃ ÂU CƠ ÔNG ÍCH KHIÊM          9,600
3 BÌNH THỚI LÊ ĐẠI HÀNH MINH PHỤNG        19,400
MINH PHỤNG LẠC LONG QUÂN        17,010
4 CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA        14,040
5 CÔNG CHÚA NGỌC HÂN TRỌN ĐƯỜNG        14,040
6 ĐẶNG MINH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG        17,200
7 ĐÀO NGUYÊN PHỔ TRỌN ĐƯỜNG        17,200
8 ĐỖ NGỌC THẠNH TRỌN ĐƯỜNG        19,400
9 ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) TRỌN ĐƯỜNG        14,040
10 ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI BÌNH THỚI HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM        11,340
11 ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT LÝ THƯỜNG KIỆT NGUYỄN THỊ NHỎ        17,200
12 ĐƯỜNG 3/2 LÝ THƯỜNG KIỆT LÊ ĐẠI HÀNH        36,450
LÊ ĐẠI HÀNH MINH PHỤNG        34,290
13 ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG HỒNG BÀNG DỰ PHÓNG        12,150
14 ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG HỒNG BÀNG LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI)        10,800
15 ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT        21,200
16 ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT NGUYỄN THỊ NHỎ        21,200
17 ĐƯỜNG SỐ 2, 5, 9 CƯ XÁ BÌNH THỚI        17,550
18 ĐƯỜNG SỐ 3, 7 CƯ XÁ BÌNH THỚI        17,550
19 ĐƯỜNG SỐ 3A CƯ XÁ BÌNH THỚI        15,120
20 ĐƯỜNG SỐ 4,6,8 CƯ XÁ BÌNH THỚI        15,120
21 ĐƯỜNG SỐ 5A CƯ XÁ BÌNH THỚI        15,120
22 ĐƯỜNG SỐ 7A CƯ XÁ BÌNH THỚI        15,120
23 DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ TRỌN ĐƯỜNG        18,900
24 DƯƠNG TỬ GIANG TRỌN ĐƯỜNG        19,000
25 HÀ TÔN QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG        19,000
26 HÀN HẢI NGUYÊN TRỌN ĐƯỜNG        22,000
27 HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) PHÚ THỌ CUỐI ĐƯỜNG        16,200
28 HỒNG BÀNG NGUYỄN THỊ NHỎ TÂN HÓA        24,300
29 HOÀNG ĐỨC TƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG        15,660
30 HÒA BÌNH LẠC LONG QUÂN RANH QUẬN TÂN PHÚ        19,800
31 HÒA HẢO TRỌN ĐƯỜNG        26,400
32 HUYỆN TOẠI TRỌN ĐƯỜNG        11,340
33 KHUÔNG VIỆT TRỌN ĐƯỜNG        14,040
34 LẠC LONG QUÂN LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) HÒA BÌNH        20,600
HÒA BÌNH ÂU CƠ        22,000
35 LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) TRỌN ĐƯỜNG        15,120
36 LÃNH BINH THĂNG ĐƯỜNG 3/2 BÌNH THỚI        22,000
37 LÊ ĐẠI HÀNH NGUYỄN CHÍ THANH ĐƯỜNG 3/2        22,000
ĐƯỜNG 3/2 BÌNH THỚI        36,600
38 LÊ THỊ BẠCH CÁT TRỌN ĐƯỜNG        15,120
39 LÊ TUNG TRỌN ĐƯỜNG        11,340
40 LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT NGUYỄN THỊ NHỎ        34,800
41 LÒ SIÊU QUÂN SỰ ĐƯỜNG 3/2        12,150
ĐƯỜNG 3/2 HỒNG BÀNG        18,000
42 LÝ NAM ĐẾ ĐƯỜNG 3/2 NGUYỄN CHÍ THANH        22,000
43 LÝ THƯỜNG KIỆT THIÊN PHƯỚC NGUYỄN CHÍ THANH        39,600
44 MINH PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG        23,800
45 NGUYỄN BÁ HỌC TRỌN ĐƯỜNG        19,400
46 NGUYỄN CHÍ THANH LÝ THƯỜNG KIỆT LÊ ĐẠI HÀNH        35,100
LÊ ĐẠI HÀNH NGUYỄN THỊ NHỎ        32,400
NGUYỄN THỊ NHỎ ĐƯỜNG 3/2        23,760
47 NGUYỄN THỊ NHỎ ĐƯỜNG 3/2 HỒNG BÀNG        24,300
48 NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) BÌNH THỚI THIÊN PHƯỚC        19,400
49 NGUYỄN VĂN PHÚ TRỌN ĐƯỜNG        11,340
50 NHẬT TẢO LÝ THƯỜNG KIỆT LÝ NAM ĐẾ        21,600
LÝ NAM ĐẾ CUỐI ĐƯỜNG        14,040
51 ÔNG ÍCH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG        25,600
52 PHAN XÍCH LONG TRỌN ĐƯỜNG        18,000
53 PHÓ CƠ ĐIỀU ĐƯỜNG 3/2 TRẦN QUÝ        26,400
TRẦN QUÝ NGUYỄN CHÍ THANH        24,200
54 PHÚ THỌ TRỌN ĐƯỜNG        15,390
55 QUÂN SỰ TRỌN ĐƯỜNG        14,040
56 TÂN HÓA TRỌN ĐƯỜNG        12,000
57 TÂN KHAI TRỌN ĐƯỜNG        19,000
58 TÂN PHƯỚC LÝ THƯỜNG KIỆT LÝ NAM ĐẾ        17,600
LÊ ĐẠI HÀNH LÊ THỊ RIÊNG        22,000
59 TÂN THÀNH NGUYỄN THỊ NHỎ LÒ SIÊU        14,040
60 TẠ UYÊN TRỌN ĐƯỜNG        37,400
61 THÁI PHIÊN ĐỘI CUNG ĐƯỜNG 3/2        14,040
ĐƯỜNG 3/2 HỒNG BÀNG        19,000
62 THIÊN PHƯỚC NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) LÝ THƯỜNG KIỆT        13,500
63 THUẬN KIỀU TRỌN ĐƯỜNG        20,200
64 TÔN THẤT HIỆP TRỌN ĐƯỜNG        20,200
65 TỔNG LUNG TRỌN ĐƯỜNG        12,150
66 TỐNG VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG        14,040
67 TRẦN QUÝ LÊ ĐẠI HÀNH TẠ UYÊN        24,600
TẠ UYÊN NGUYỄN THỊ NHỎ        20,600
68 TRỊNH ĐÌNH TRỌNG ÂU CƠ TỐNG VĂN TRÂN          8,640
69 TUỆ TĨNH TRỌN ĐƯỜNG        19,400
70 VĨNH VIỄN TRỌN ĐƯỜNG        22,000
71 XÓM ĐẤT TRỌN ĐƯỜNG        20,200
0913.756.339