Đất nền tại huyện Bình Chánh hiện đang là một trng những thị trường rất đường ưa chuộng tại các vùng quận huyện ven TP HCM . Nhờ sự phát triển và vươn lên một cách mạnh mẽ của khu vực này đã khiến cho không ít nhà đầu tư kinh ngạc bởi bảng giá đất huyện Bình Chánh.
Cùng nhiều tiềm năng và lợi thế riêng của mình, thị trường đất nền huyện Bình Chánh sẽ chinh phục được tất cả các nhà đầu tư bất động sản khó tính nhất.
Yếu tố thúc đẩy bảng giá đất huyện Bình Chánh
Cơ sở hạ tầng và giao thông
Hệ thống cơ sở hạ tầng và giao thông phát triển đồng bộ đã thu hút một nguồn vốn lớn các nhà đầu tư bất động sản. Huyện Bình Chánh là một trong những huyện nằm tại vùng ven TP HCM với hệ thống mạng lưới giao thông hiện đại và thông suốt. Một số dải đất tại các tuyến đường lớn của huyện Bình Chánh như: đường Quốc lộ 1A, đường Võ Văn Kiệt và hệ thống đường Vành đai 3…không chỉ đóng vai trò quan trọng trong vấn đề lưu thông mà còn là cầu nối giao thông giữa các khu vực thuộc tỉnh miền Đông Nam Bộ. Đây chính là một trong những lợi thế quan trọng mang tính quyết định khi huyện Bình Chánh kết nối cùng các quận huyện khác cũng như vấn đề thúc đẩy thị trường đất nền của huyện này.
Nhu cầu của người dân là rất lớn
Huyện Bình Chánh được đánh giá là những huyện vùng ven có chứa khá nhiều tiềm năng về phát triển kinh tế, xã hội và thị trường bất động sản tại khu vực TP HCM. Không chỉ có vị trí nằm tiếp giáp với nhiều quận huyên đang phát triển mạnh của thành phố như quận 7, quận 9, huyện Bình Chánh còn được nhiều người mệnh danh như cửa ngõ phía Tây của thành phố.
Vì thế, bảng giá đất huyện Bình Chánh cũng không ngừng tăng cao. Đặc biệt là khi có có khá nhiều các khu công nghiệp lớn đổ về đây khiến thu hút một lượng lớn lao động đông đúc về đây làm ăn và sinh sống. Lượng người dân ngoại tỉnh đến đông làm cho nhu cầu mua nhà mua đất để lập nghiệp an cư tại đây cũng tăng khá nhanh nên giá đất tại đây tăng mạnh hoàn toàn là điều khá dễ hiểu.
Quỹ đất tại huyện Bình Chánh lớn và tỷ suất lợi nhuận cao
Cùng với quỹ đất lớn và rộng, bảng giá đất có giá thành không quá cao, lại khá rẻ, thị trường đất nền Bình Chánh đã và đang hứa hẹn trở thành một trong những kênh đầu tư hiệu quả, lâu dài đáng giá bậc nhất hiện nay. Việc nắm bắt một số yếu tố tiềm năng cùng với sự tính toán kĩ lưỡng, chấp nhận mạo hiểm hứa hẹn sẽ mang đến cho các nhà đầu tư bất động sản đất nền những khoản lợi nhuận “ không tưởng”.
Tình hình mua bán đất nền tại thị trường TP HCM
Cơn sốt về bảng giá đất tại huyện Bình Chánh hiện đang tác động khá lớn đến thị trường bất động sản đất nền của huyện Bình Chánh. Ở thời điểm hiện tại cũng tác động khá nhiều khiến cho biên động đất tăng giá khoảng từ 15%-20%. Sau khi cơn sốt đi qua, thị trường bất động sản của huyện Bình Chính cũng đang dần ổn định trở lại và có xu hướng hoạt động bình thường.
Trên đây là những thông tin được Blog Giakhanhland.vn tổng hợp xung quanh bảng giá đất huyện Bình Chánh, hi vọng sẽ mang đến những thông tin hấp dẫn dành cho quý khách hàng và nhà đầu tư có nhu cầu quan tâm.
Tham khảo bảng giá đất Huyện Bình Chánh năm 2014
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND | ||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU | NGUYỄN VĂN BỨA | 1,500 |
2 | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 | CẦU RẠCH GIA | 2,400 |
CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,800 | ||
3 | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | 400 |
4 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 1,500 |
5 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 1,500 |
6 | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,600 |
7 | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | 3,300 |
NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH | 2,400 | ||
8 | BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HOÀ | 1,100 |
9 | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,700 | |
10 | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 | 1,300 |
11 | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG | 1,600 |
SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH TÂN NHỰT | 1,600 | ||
12 | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 3,000 |
13 | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG – QUY ĐỨC | 800 |
14 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 700 | |
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 1,000 | |||
15 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 400 | |
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 400 | |||
16 | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,000 |
17 | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,000 |
18 | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1, 2, 3 | RANH BÌNH TÂN | 1,300 |
19 | PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 13,800 |
NGUYỄN VĂN LINH | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | 9,000 | ||
CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | 6,600 | ||
CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | RANH HUYỆN NHÀ BÈ | 3,600 | ||
20 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | SÔNG CẦN GIUỘC | 1,300 |
21 | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 | RANH XÃ BÌNH CHÁNH- XÃ TÂN QUÝ TÂY | 3,000 |
RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH- XÃ TÂN QUÝ TÂY | RANH TỈNH LONG AN | 2,200 | ||
22 | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,800 |
NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH TỈNH LONG AN | 1,800 | ||
23 | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,100 |
24 | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI | 1,800 |
25 | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1,100 |
26 | ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 10,200 |
27 | ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG SỐ 20 | 10,200 |
28 | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH | ĐINH ĐỨC THIỆN | 2,800 |
29 | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | 700 |
30 | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 700 |
31 | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 800 |
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 | CỐNG TÂN KIÊN | 2,300 |
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CỐNG TÂN KIÊN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2,000 |
33 | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 | RẠCH CẦU GIA | 700 |
34 | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN | CẦU TÂN QUÝ TÂY | 600 |
35 | ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C | MAI BÁ HƯƠNG | 500 |
36 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | CẦU BÀ TỴ | ĐÊ SÁU OÁNH | 500 |
37 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH | 500 |
38 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 600 |
39 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | 600 |
40 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2,000 |
VĨNH LỘC | THỚI HOÀ | 1,400 | ||
41 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6, 2 | QUÁCH ĐIÊU | KINH TRUNG ƯƠNG | 1,900 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 8,200 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5,400 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10,900 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5,400 | |
46 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4,500 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 10,000 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 10,000 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 4A | 10,000 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D | ĐƯỜNG SỐ 6A | 10,000 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,000 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 10,000 | |
53 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5,800 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5,900 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10,600 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 4,500 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 10,000 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 9,200 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG 4 | 5,700 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 3,300 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 13,300 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3,900 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3,300 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 5,800 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3,300 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 13,500 | |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 3,600 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG 1B | 12,600 |
69 | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |
70 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 7,300 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 3,600 | |
72 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11,700 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1E | 11,100 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3,600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 5,800 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 5A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 9,200 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C | ĐƯỜNG SỐ 8 | 9,200 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 10A | 9,200 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5,800 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4,100 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG | 9,600 | |
82 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 13,300 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3,600 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,500 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,500 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 6,300 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 13,000 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 7A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | NGUYỄN VĂN LINH | 9,200 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 6,300 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3,600 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 9A | 15,600 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4,500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 1F | 10,500 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 10,500 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6,700 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11,700 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 10,900 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU KÊNH XÁNG | 16,000 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | RANH XÃ PHONG PHÚ | 12,100 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1A | 3,600 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 12,800 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4,500 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 10A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 12,000 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 10B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 12,000 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6,600 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | NGUYỄN VĂN LINH | ĐƯỜNG SỐ 14 | 13,800 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 5,700 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4,700 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 5,800 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 12,000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 7,100 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,500 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 18 | 5,700 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 26 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 9,200 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 13 | 5,700 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 5,800 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 7,200 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7,700 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐƯỜNG SỐ 17 | 5,800 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,500 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7,100 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5,800 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 13,200 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 5,700 | |
130 | ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,700 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 26, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 |
132 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) | QUỐC LỘ 50 | LIÊN ẤP 4, 5 | 700 |
133 | ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,3 | 1,300 |
134 | HOÀNG ĐẠO THUÝ | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN 8 | 2,600 |
135 | HOÀNG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | 1,400 |
135 | HOÀNG PHAN THÁI | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | RANH TỈNH LONG AN | 1,200 |
136 | HÓC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | QUY ĐỨC | 800 |
137 | HƯNG LONG-QUI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
138 | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1 | CẦU HƯNG NHƠN | 2,300 |
CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2,000 | ||
139 | HƯƠNG LỘ 11 | NGẢ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN – TÂN QUÝ TÂY | NGẢ 3 HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,800 |
140 | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1 | SÔNG CHỢ ĐỆM | 2,200 |
141 | HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1 | ĐINH ĐỨC THIỆN | 1,100 |
142 | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 |
143 | KHUẤT VĂN BỨT | XÓM HỐ | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 700 |
144 | KINH C | TRỌN ĐƯỜNG | 500 | |
145 | KINH 5 | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 500 |
146 | KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ | RẠCH TÂN NHỰT | 800 |
147 | KINH T12 | HUỲNH VĂN TRÍ | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 900 |
148 | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,200 |
149 | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1,700 |
150 | LÁNG LE-BÀU CÒ | TRẦN VĂN GIÀU | THẾ LỮ | 2,000 |
151 | LÊ BÁ TRINH (KINH 9) | SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 |
152 | LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A- LÊ MINH XUÂN | MAI BÁ HƯƠNG | 800 |
153 | LÊ ĐÌNH CHI | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HOÀ | 800 |
154 | LINH HOÀ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | 1,600 |
155 | LƯƠNG NGANG | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 |
156 | MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG | NGÃ BA LÝ MẠNH | 1,500 |
157 | NGÃ BA CHÚ LƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
158 | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN HỮU TRÍ | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 3,000 |
159 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU KINH C | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 800 |
160 | NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1 | BÙI THANH KHIẾT | 3,400 |
BÙI THANH KHIẾT | RANH TỈNH LONG AN | 2,400 | ||
161 | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 4,400 |
162 | NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN | RANH TỈNH LONG AN | 1,200 |
163 | NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 | CAO TỐC SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | 6,800 |
164 | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUI ĐỨC | 800 |
165 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | KINH TRUNG ƯƠNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 2,000 |
166 | PHẠM TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 800 |
167 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 3,000 |
168 | NGUYỄN VĂN THÊ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RẠCH TRỊ YÊN | 800 |
169 | NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HỐC HƯU | 800 |
170 | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU BÌNH ĐIỀN | 6,200 |
CẦU BÌNH ĐIỀN | NGÃ BA QUÁN CHUỐI | 4,700 | ||
NGÃ BA QUÁN CHUỐI | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | 4,000 | ||
BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 3,700 | ||
171 | QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 10,800 |
NGUYỄN VĂN LINH | HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | 7,800 | ||
HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | 6,300 | ||
HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | CẦU ÔNG THÌN | 4,500 | ||
CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN | 3,500 | ||
172 | TÂN NHIỂU | AN PHÚ TÂY | KINH T11 | 900 |
173 | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4 | 2,000 |
174 | TÂN LIỂU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 1,200 |
175 | TÂN LONG | RANH LONG AN | CẦU CHỢ ĐỆM | 1,100 |
176 | TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 2,200 |
177 | THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,500 |
178 | THẾ LỮ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
179 | THÍCH THIỆN HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |
180 | THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1,600 |
181 | THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2,200 |
182 | TRẦN VĂN GIÀU | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU XÁNG | 2,600 |
CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 2,100 | ||
183 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1 | CẦU KINH B | 4,700 |
CẦU KINH B | CẦU KINH A | 1,700 | ||
CẦU KINH A | MAI BÁ HƯƠNG | 1,700 | ||
184 | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 900 |
185 | TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG | 2,400 | |
186 | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 | 2,700 |
187 | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 |
CẦU BÀ TỴ | RANH LONG AN | 800 | ||
188 | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TRẦN VĂN GIÀU | 2,900 |
189 | VÕ HỮU LỢI | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 1,100 |
190 | VÕ VĂN VÂN | TRẦN VĂN GIÀU | VĨNH LỘC | 3,100 |
191 | VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1,500 |
192 | XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT | RẠCH ÔNG ĐỒ | 1,100 |
193 | XÓM GIỮA | CẦU KINH C | CẦU CHỢ ĐỆM | 500 |
194 | XÓM HỐ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1,200 |
195 | ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
196 | ĐƯỜNG BẢY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
197 | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,900 | |
198 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
199 | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
200 | ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
201 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
202 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
203 | KINH T11 (TÂN NHỰT) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,100 | |
204 | BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
205 | ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
206 | KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
207 | KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
208 | KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
209 | KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
210 | ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
211 | KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
212 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | 2,500 |
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) | 2,200 | ||
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | RANH XÃ TÂN KIÊN | 1,500 | ||
RANH XÃ TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,500 | ||
213 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
214 | KÊNH A (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
215 | KÊNH B (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
216 | RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
217 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
218 | ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2,000 |
219 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | 1,600 |
220 | ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | 1,600 |
221 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,100 |
222 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế) | 3,300 | |
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 2 đến Đường số 5) | 2,400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (Đường số 2 đến Kinh Tư Thế) | 2,400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế) | 2,400 | |||
223 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 4 (Trần Đại Nghĩa đến Đường số 15) | 3,000 | |
ĐƯỜNG SỐ 7 (Đường số 2 đến Đường số12) | 2,500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 5 đến Đường số 15) | 1,700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (Đường số 2 đến Đường số 8) | 1,700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 2 đến Đường số 4) | 1,700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11A (Đường số 8 đến Đường số 12) | 1,700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 15 đến Đường số 5) | 1,700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 13 (Đường số 2 đến Đường số 12) | 1,700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 15 (Đường số 12 đến Đường số 2) | 1,700 | |||
224 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG A (Hưng Nhơn đến Cuối Tuyến) | 2,400 | |
ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường A đến Cuối Tuyến) | 1,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường B đến Đường số 1) | 1,800 | |||
ĐƯỜNG B (Đường số 1 đến Cuối Tuyến) | 1,600 | |||
225 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SÔ 1 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ) | 1,300 | |
ĐƯỜNG SÔ 2 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ) | 1,300 | |||
ĐƯỜNG SÔ 3 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ ) | 1,300 | |||
ĐƯỜNG SÔ 4 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ) | 1,300 | |||
ĐƯỜNG SÔ 5 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ) | 1,300 | |||
226 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12 (Vành Đai Trong đến Rạch Bà Tàng) | 5,300 | |
ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 8 đến Đường số 12) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 12 đến Đường số18) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (Nguyễn Văn Linh đến Rạch Bà Tàng) | 6,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7 (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 3A) | 6,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7F (Đường số 8 đến Đường số 12) | 6,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 3 đến Đường số 11) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 9 đến Đường số 11) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường số 2 đến Đường 3A) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Vành Đai Trong đến Đường số 11) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8A (Đường số 9 đến Đường số 11) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (Đường số 2 đến Đường số 10) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (Vành Đai Trong đến Đường số 11) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 6 đến Đường số 10) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12A (Đươờng số 3B đến Đường số 7) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (Vành Đai Trong đến Đường số 7) | 5,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (Vành Đai Trong đến Đường số 7) | 5,000 | |||
227 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (Nguyễn Văn Linh đến Vành Đai Trong) | 5,300 | |
ĐƯỜNG SỐ 1A (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1B (Đường số 8 đến Đường số 10) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1C (Đường số 14 đến Cuối Đường) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1D (Đường số 14 đến Đường số 16) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1E (Đường số 18 đến Cuối Đường) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 1 đến Đường 3A) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (Đường số 1 đến Đường số 6) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 2, số 4 đến Đường số 10) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 14 đến Đường số 16) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3C (Đường số 1 đến Đường số 18) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 1 đến Đường 3A ) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6A (Đường số 1 đến Đường số 3) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 5,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 18 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 5,300 | |||
228 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1 ) | 6,000 | |
229 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 (Nguyễn văn Linh đến Đường số 10) | 3,800 | |
ĐƯỜNG SỐ 3A (Đường số 10 đến Đường số 2) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 5 đến Đường số 1) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 5 đến Đường số 1) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 5 đến Đường số 1) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 5 đến Đường số 1) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16A (Đường số 5 đến Đường số 3) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14E (Đường số 5 đến Đường số 14A) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14A (Đường số 16 đến Đường số 14) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14C (Đường số 14E đến Đường số 14) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14D (Đường số 14C đến Đường số 14) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 1 đến Đường số 5) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12E (Đường số 1 đến Đường số 5) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12C (Đường số 12E đến Đường số 12) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12D (Đường số 12E đến Đường số 12C) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12A (Đường số 12E đến Đường số 12B) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12B (Đường số 12E đến Đường số 12) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 1 đến Đường số 5) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1A (Đường số 10 đến Đường số 8) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 1 đến Đường số 5) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6C (Đường số 3A đến Đường số 3B) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6D (Đường số 6 đến Đường số 5) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (Đường số 8 đến Đường số 2) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6E (Đường số 6D đến Đường số 6) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4B (Đường số 3B đến Đường số 5) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6B (Đường số 8 đến Đường số 6) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6A (Đường số 6B đến Đường số 6B) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4A (Đường số 1 đến Đường số 3A) | 3,800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2D (Đường số 1 đến Đường số 5) | 3,800 | |||
230 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 13 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2) | 3,000 | |
ĐƯỜNG SỐ 21 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2) | 3,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây) | 3,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (Đường số 13 đến Ranh Phía Tây) | 3,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 24 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây) | 3,000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (An phú Tây-Hưng Long đến Đường số 2) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 16) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (Đường số 4 đến Đường số 10) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7 (An Phú Tây -Hưng Long đến Đường số 24) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (Đươờng số 10 đến Đường số 16) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (Đường số 6 đến Đường số 8) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 15 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 28) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 17 (Đường số 6 đến Đường số 24) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 19 (Đường số 24 đến Đường số 32) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 23 (Đường số 24 đến Đường số 32) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 25 (Đường số 14 đến Đường số 22) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 27 (Đường số 6 đến Đường số 12) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 29 (Đường số 2 đến Đường số 32) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 31 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 14) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (Đường số 1 đến Đường số 29) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6 (Đường số 5 đến Đường số 29) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (Đường số 5 đến Đường số 11) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (Đường số 1 đến Đường số 13) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (Đường số 17 đến Đường số 29) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (Đường số 1 đến Đường số 13) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 18 (Đươờng số 29 đến Đường số 31) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 20 (Đường số 3 đến Đường số 13) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 22 (Đường số 17 đến Đường số 31) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 26 (Đường số 3 đến Đường số 7) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 28 (Đường số 15 đến Đường số 19) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 30 (Đường số 29 đến Đường số 31) | 2,300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 32 (Đường số 15 đến Đường số 31) | 2,300 | |||
231 | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,300 |
232 | LIÊN ẤP 1,2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,400 | |
233 | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 400 | |
234 | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,200 |
235 | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG | MIẾU ÔNG ĐÁ | 1,500 |
236 | KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE – BÀU CÒ | KINH C | 900 |
237 | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,100 |
238 | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ | 900 |
239 | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ | 900 |
240 | KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
241 | KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
242 | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
243 | LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | 1,100 |
244 | BÀ TỴ | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,100 |
245 | BÀ MIÊU | LƯƠNG NGANG | SÁU OÁNH | 800 |
246 | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 | ĐÊ SỐ 2 | 900 |
247 | KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |