Cùng với sự chuyển mình nhanh chóng đã làm thay đổi diện mạo mới về cơ sở giao thông hạ tầng cùng tiện ích y tế và giáo dục… Trong vài năm trở lại đây, bảng giá đất quận 12 đang ngày càng được quan tâm và thu hút giao dịch lớn về nhà ở lẫn đầu tư.
Trong khi thị trường địa ốc đang khá tập trung vào khu vực trung tâm và Đông Sài Gòn thì một số quận, huyện nằm ven thành phố cũng bắt đầu khởi động để đón “làn sóng” mới. Thị trường bất động sản TP HCM hiện đang trong quá trình tăng tốc phát triển lớn bậc nhất trên thế giới. Vì thế, bảng giá đất quận 12 nói riêng và những quận khác trong TP HCM nói chung đều có sự gia tăng khá nhanh.
Bảng giá đất quận 12 gia tăng nhờ có nhiều giá trị ẩn dấu
Trong tổng thể thị trường phân khúc bất động sản nhà với mức giá phải chăng, những lô đất có mức giá dưới 1 tỷ đồng là một trong những trụ cột quan trọng để thị trường địa ốc phát triển bền vững bởi đáp ứng được vấn đề tài chính của hầu hết cư dân, đặc biệt là các gia đình trẻ.
Chính bởi lẽ như vậy, nhu cầu mua nhà và mua đất tại những vùng ven quận huyện của TP HCM đã bắt đầu “ nóng” lên một cách đáng kể, trong đó có quận 12 ( thuộc khu vực phía Bắc TP HCM). Điểm nhấn của khu vực quận 12 còn nằm ở chỗ nơi đây được chọn là một trong những điểm dừng chân cuối cùng trong hành trình dài của tuyến tàu điện ngầm Metro số 2 kết nối cùng khu vực Bến Thành ( quận 1). Chỉ tính riêng bảng giá đất quận 12 của khu vực này cũng đã thấy sự tác động của lợi thế này là vô cùng lớn, giá đất và giá bất động sản ở những khu vực xung quanh sẽ tăng ít nhất khoảng 10%, thậm chí là cao hơn rất nhiều so với những nơi có vị trí tốt.
Không chỉ có khu vực tuyến Metro đi qua mà hệ thống giao thông tại khu vực quận 12 trong nhiều năm qua cũng đạt được nhiều tiến bộ rõ nét khi UBND quận 12 đã đầu tư hàng trăm tỉ đồng để sửa sang và tôn tạo các tuyến đường chính kết hợp cùng tuyến đường quốc lộ 1A để giúp các cư dân dễ dàng và tiện lợi hơn khi di chuyển vào trung tâm của thành phố hoặc đến một số tỉnh gần khu vực như Đồng Nai, Bình Dương, Long An.
Tại sao nhiều người dân lại muốn sinh sống tại quận 12?
So với nhiều quận khác thì hầu như người dân đều rất thích sinh sống tại quận 12. Điều này xuất phát từ nhiều lý do khác nhau. Thứ nhất, theo như một số nguồn thông tin không chính thức thì trong khoảng 1 vài năm tới sẽ có dự án đường trên cao nối liền với huyện Củ Chi cùng trung tâm thành phố nên hoạt động mua bán đất đai ở đây lại nhộn nhịp hơn.
Mặt khác, thị trường nhà đất tại quận 2 cũng có chiều hướng tăng cao nhưng vẫn không bằng so với nhiều khu vực khác. So sánh bảng giá đất quận 12 sẽ có phần rẻ hơn khá nhiều so với nhiều vùng ven khác. Cụ thể nếu như bảng giá đất tại khu Đông thành phố khoảng từ 35-50 triệu đồng/m2, giá đất tại huyện Củ Chi là 25-30 triệu đồng/m2 thì tại quận 12 sẽ chỉ có giá đất khoảng từ 10-15 triệu đồng/m2 và cao nhất cũng chỉ 20 triệu đồng/m2, phù hợp với túi tiền của nhiều người.
Theo Blog Giakhanhland.vn nhận xét thì bảng giá đất quận 12 quả thực là một trong những nơi an cư lạc nghiệp lý tưởng dành cho những người dân có thu nhập bình quân thấp mà vẫn thích không gian an nhàn, yên tĩnh.
Bảng giá đất quận 12 năm 2014
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN 12 | |||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51 /2014/QĐ-UBND | |||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | ||
TỪ | ĐẾN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | BÙI CÔNG TRỪNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,700 | ||
2 | BÙI VĂN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG | 2,600 | ||
3 | ĐÌNH GIAO KHẨU | TRỌN ĐƯỜNG | 2,000 | ||
4 | ĐÔNG HƯNG THUẬN 02 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,400 | ||
5 | HÀ HUY GIÁP | CẦU AN LỘC | NGÃ TƯ GA | 5,500 | |
NGÃ TƯ GA | CẦU PHÚ LONG | 3,330 | |||
6 | HIỆP THÀNH 13 | HIỆP THÀNH 39 | NGÃ BA HIỆP THÀNH 12 | 3,000 | |
7 | HIỆP THÀNH 17 | HIỆP THÀNH 37 | VƯỜN ƯƠM CÂY XANH | 3,200 | |
8 | HIỆP THÀNH 27 | NGUYỄN ẢNH THỦ | HIỆP THÀNH 37 | 3,200 | |
9 | HƯƠNG LỘ 80B | TRỌN ĐƯỜNG | 3,500 | ||
10 | LÊ ĐỨC THỌ | CẦU TRƯỜNG ĐAI | NGẢ TƯ TÂN THỚI HIỆP | 4,400 | |
11 | LÊ THỊ RIÊNG | QUỐC LỘ 1A | THỚI AN 16 | 4,800 | |
THỚI AN 16 | CUỐI ĐƯỜNG | 3,750 | |||
12 | LÊ VĂN KHƯƠNG | NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP | CẦU DỪA | 4,500 | |
13 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ VĂN KHƯƠNG | TÔ KÝ | 5,000 | |
TÔ KÝ | QUỐC LỘ 22 | 7,000 | |||
14 | NGUYỄN THÀNH VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3,000 | ||
15 | NGUYỄN VĂN QUÁ | TRỌN ĐƯỜNG | 5,750 | ||
16 | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG | 7,400 | ||
17 | QUỐC LỘ 1A | GIÁP BÌNH TÂN | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 3,700 | |
NGÃ TƯ AN SƯƠNG | VÒNG XOAY QUANG TRUNG | 3,700 | |||
VÒNG XOAY QUANG TRUNG | CẦU TÂN THỚI HIỆP | 3,700 | |||
CẦU TÂN THỚI HIỆP | NGÃ TƯ GA | 3,700 | |||
NGÃ TƯ GA | CẦU BÌNH PHƯỚC | 2,880 | |||
18 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH | 5,700 | |
19 | TÂN CHÁNH HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,600 | ||
20 | TÂN CHÁNH HIỆP 13 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,000 | ||
21 | TÂN CHÁNH HIỆP 24 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,400 | ||
22 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 3,400 | ||
23 | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG (TRƯỚC TRUNG TÂM Y TẾ) | NGÃ 3 HỒ ĐÀO | NGUYỄN ẢNH THỦ | 3,600 | |
24 | TÂN THỚI HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,000 | ||
25 | TÂN THỚI NHẤT 1 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A | 3,400 | |
26 | TÂN THỚI NHẤT 2 | TÂN THỚI NHẤT 1 | TÂN THỚI NHẤT 5 | 3,000 | |
27 | TÂN THỚI NHẤT 06 | PHAN VĂN HỚN | TÂN THỚI NHẤT 1 | 2,800 | |
28 | TÂN THỚI NHẤT 08 | TÂN THỚI NHẤT 2 | PHAN VĂN HỚN | 3,600 | |
PHAN VĂN HỚN | RẠCH CẦU SA | 3,600 | |||
29 | THẠNH LỘC 30 | HÀ HUY GIÁP | TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ | 2,000 | |
30 | THẠNH XUÂN 13 | QUỐC LỘ 1A | CỔNG GÒ SAO | 1,800 | |
31 | THỚI AN 19 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 3,200 | |
32 | TÔ KÝ (TỈNH LỘ 15 CŨ) | CẦU CHỢ CẦU | QUỐC LỘ 1A | 6,250 | |
33 | TÔ KÝ | CẦU VƯỢT QUANG TRUNG | NGÃ 3 BẦU | 4,700 | |
34 | TÔ NGỌC VÂN | CẦU BẾN PHÂN | QUỐC LỘ 1A | 2,750 | |
QUỐC LỘ 1A | HÀ HUY GIÁP | 2,500 | |||
35 | TRUNG MỸ TÂY 13 | TÔ KÝ | TUYẾN NƯỚC SẠCH | 3,800 | |
36 | TRUNG MỸ TÂY 2A | QUỐC LỘ 22 | TRƯỜNG QUÂN KHU 7 | 3,800 | |
37 | TRUNG MỸ TÂY 9A | TRỌN ĐƯỜNG | 2,400 | ||
38 | TRUNG MỸ TÂY 08 | NGUYỄN ẢNH THỦ | NHÀ TƯỞNG NIỆM NGUYỄN AN NINH | 3,400 | |
39 | TRƯỜNG CHINH | CẦU THAM LƯƠNG | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 8,750 | |
40 | VƯỜN LÀI | QUỐC LỘ 1A | CẦU RẠCH GIA | 2,250 | |
41 | THẠNH LỘC 15 | QUÔC LỘ 1A | SÔNG SÀI GÒN | 2,000 | |
42 | TÂN THỚI HIÊP 07 | QUÔC LỘ 1A | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG | 3,400 | |
43 | TRUNG MỸ TÂY 18A | TRỌN ĐƯỜNG | 2,900 | ||
44 | HIỆP THÀNH 44 | HIỆP THÀNH 06 | HIỆP THÀNH 39 | 2,400 | |
45 | HIỆP THÀNH 42 | NGUYỄN ẢNH THỦ | ĐƯỜNG VÀO KHU TDC 1.3 HA (BĐH KHU PHỐ 4) | 2,400 | |
46 | ĐƯỜNG VÀO KHU TDC 1,3 HA | NGUYỄN ẢNH THỦ | HIÊP THÀNH 42 (BĐH KHU PHỐ 4) | 3,000 | |
47 | HÀ ĐẶC | TRUNG MỸ TÂY 13 | NGUYỄN ÁNH THỦ | 3,400 | |
48 | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | TÂN CHÁNH HIỆP 24 | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | 3,000 | |
49 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | NGUYỄN ÁNH THỦ | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | 3,000 | |
50 | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | TÂN CHÁNH HIỆP 02 | 3,000 | |
51 | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | TÔ KÝ | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | 3,400 | |
52 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÔ KÝ | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | 3,400 | |
53 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | 3,000 | |
54 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 | 3,000 | |
55 | THỚI AN 32 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,000 | ||
56 | THỚI AN 16 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 3,000 | |
57 | THỚI AN 13 | LÊ VĂN KHƯƠNG | LÊ THỊ RIÊNG | 3,000 | |
58 | TUYẾN SONG HÀNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2,000 | ||
59 | THẠNH LỘC 16 | NHÁNH RẼ NGÃ TƯ GA | THỬA ĐẤT SỐ 162, TỜ 21 | 2,000 | |
60 | TÂN THỚI NHẤT 17 | TRỌN ĐƯỜNG | 3,200 | ||
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |